Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

Luận giải ý nghĩa ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì

Thứ ba - 20/04/2021 21:49
Thanh Long nghĩa là con rồng xanh. ngày Thanh Long Hoàng Đạo thường được sử dụng trong những công việc đại sự, hệ trọng như: Động thổ, khởi công xây dựng, ngày cưới hỏi, ngày nhậm chức, khai trương

Bài viết “Luận giải ý nghĩa ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì” gồm các phần chính sau đây:

  1. Luận giải ý nghĩa Thanh Long Hoàng Đạo
  2. Giải mã ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì?
  3. Bật mí ngày Thanh Long Hoàng Đạo không nên làm việc gì
  4. Ngày Thanh Long Hoàng Đạo năm 2022 là ngày nào?
  5. Cách tính giờ Thanh Long Hoàng Đạo

1. Luận giải ý nghĩa Thanh Long Hoàng Đạo

“Thanh” nghĩa là màu xanh còn “Long” nghĩa là con rồng. Do đó Thanh Long nghĩa là con rồng xanh. Trong Phong Thủy, Thanh Long là một trong tứ tượng, tứ linh bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Mỗi thánh thú cai quản một phương và tượng trưng cho một nguyên tố và một mùa:

Trong đó Thanh Long cai quản phương Đông, ứng với màu xanh thuộc hành Mộc theo ngũ hành, gồm 7 chòm: Giốc – Cang – Đê – Phòng – Tâm – Vĩ – Cơ. Trong đó sao Giác là hai sừng của rồng, sao Cang là cổ của rồng, sao Đê là móng chân trước của rồng, sao Phòng là bụng của rồng, sao Tâm là tim của rồng, sao Vĩ là đuôi của rồng, sao Cơ là móng chân sau của rồng. Bảy chòm sao này xuất hiện giữa trời tương ứng với mùa xuân.

Phương vị trong một công trình kiến trúc gồm Tả Thanh Long, Hữu Bạch Hổ, Tiền Chu Tước, Hậu Huyền Vũ. Do đó Thanh Long nằm ở vị trí bên trái.

Luận giải ý nghĩa Thanh Long Hoàng Đạo
Luận giải ý nghĩa Thanh Long Hoàng Đạo

Đường Hoàng Đạo là tên quỹ đạo vận hành của quả đất quanh mặt trời một vòng (bằng một năm thời tiết là 365,25 ngày đêm) mà cổ nhân đã quan sát được, không có hàm nghĩa cát hung. Nhưng người Trung Quốc xưa hết sức kính trời, coi trời là Càn, là Vua, là cha cho rằng trời “chúa ngự quần linh quản sự sống chết của muôn vật”, có uy lực tối cao vô thượng, cho nên gọi trời là “Tư mệnh” (điều khiển số mệnh). Vì ông trời nắm sự phát triển thịnh suy của muôn vật, cho nên gọi là “Thiên phù” về sau đổi lại "Thiên phủ". Mà mặt trời với hình dáng cụ thể sáng chói, đem lại ánh sáng và hơi ấm cho vạn vật, nuôi sống vạn vật, làm cho vạn vật phát triển. Đem lại nguồn cơm áo vô tận nuôi sống, phát triển loài người. Mặt trời là hữu hình, còn trời lại vô hình. Không biết từ khi nào, quỹ đạo vận hành của mặt trời đã tưởng tượng là con đường ra vào của hoàng thiên thượng đế và được tôn sùng gọi là “Thiên hoàng đạo”. Người sau giải thích rằng: trời là chúa tể muôn vật “hoàng” (màu vàng) là màu sắc trung tâm còn “đạo” là con đường Ngọc hoàng tuần hành trong thiên cung, cho nên được gọi là “Thiên hoàng đạo”. Hơn nữa khi Thiên Hoàng đi tuần hành trên đường hoàng đạo, thì hàng năm, hàng tháng, hàng ngày đều có các thần thay phiên nhau trực. Trong số các vị thần này có thần thiện gọi là “Hoàng đạo” và thần ác gọi là “Hắc đạo”.

Thanh Long là một trong 6 thần Hoàng Đạo (Hoàng đạo lục thần) gồm: THANH LONG, MINH ĐƯỜNG, KIM QUỸ, KIM ĐƯỜNG  (còn gọi là Thiên Đức hay Bảo Quang), NGỌC ĐƯỜNG, TƯ MỆNH

2. Giải mã ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thanh Long theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Thanh long hoàng đạo: sao Thái ất tinh, sao Thiên Quý, hễ làm là thành, hễ cầu là được.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thanh Long theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: Thần Thanh Long (Thiên Quý): sao tốt, cát thần, chủ về phú quý, tài lộc.

Do đó ngày Thanh Long Hoàng Đạo thường được sử dụng trong những công việc đại sự, hệ trọng như: Động thổ, khởi công xây dựng, ngày cưới hỏi, ngày nhậm chức, khai trương cửa hàng (chi nhánh, công ty), ký kết hợp đồng, giao dịch kinh doanh (mua nhà cửa, mua xe), đi khám chữa bệnh...

Tuy nhiên ngày Hoàng Đạo chỉ là một phép xem ngày tốt xấu nhanh, để biết chắc chắn một ngày có phải tốt hay không còn phải kết hợp với các phương pháp xem ngày khác bên dưới như:

Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú (28 sao): Sao Giác - 角木蛟 (Giác Mộc giao), Sao Cang - 亢金龍 (Cang Kim long), Sao Đê - 氐土貉 (Đê Thổ Lạc), sao Phòng - 房曰兔 (Phòng Nhật Thố), sao Tâm - 心月狐 (Tâm Nguyệt Hồ), sao Vĩ - 尾火虎 (Vĩ Hỏa Hổ), sao Cơ - 箕水豹 (Cơ Thủy Báo), sao Đẩu - 斗木獬 (Đẩu Mộc Giải), sao Ngưu - 牛金牛 (Ngưu Kim Ngưu), sao Nữ - 女土蝠 (Nữ Thổ Bức), sao Hư - 虛日鼠 (Hư Nhật Thử), sao Nguy - 危月燕 (Nguy Nguyệt Yến), sao Thất - 室火豬 (Thất Hảo Trư), sao Bích - 璧水 (Bích Thủy Du), sao Khuê - 室火豬 (Khuê Mộc Lang), sao Lâu - 婁金狗 (Lâu Kim Cẩu), sao Vị - 胃土雉 (Vị Thổ Trĩ), sao Mão - 昴日雞 (Mão Nhật Kê), sao Tất - 畢月烏 (Tất Nguyệt Ô), sao Chủy - 觜火猴 (Chủy Hỏa Hầu), sao Sâm - 參水猿 (Sâm Thủy Viên), sao Tỉnh - 井木犴 (Tỉnh Mộc Hãn), sao Quỷ - 鬼金羊 (Quỷ Kim Dương), sao Liễu - 柳土獐 (Liễu Thổ Chương), sao Tinh - 星日馬 (Tinh Nhật Mã), sao Trương - 張月鹿 (Trương Nguyệt Lộc), sao Dực - 翼火蛇 (Dực Hỏa Xà), sao Chẩn - 軫水蚓 (Chẩn Thủy Dẫn)

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi: ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật.

Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự

Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay: Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong

Xem ngày theo Thập Nhị Trực (12 trực): Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế

Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Xem ngày tốt xấu theo Bành Tổ kỵ nhật hay Bách Kỵ Ca

Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông

Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù (Cửu Tinh): Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo

Để xem cách tính và luận giải các ngày tốt xấu khác khác vui lòng xem thêm bài viết “Luận bàn về việc xem ngày giờ tốt xấu”

3. Bật mí ngày Thanh Long Hoàng Đạo không nên làm việc gì

Vì năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo là phúc khí, hỷ sự, tài tinh, vượng khí... cho nên tối kỵ những công việc mang tính chất phá hoại, tiêu trừ, có sát khí, cụ thể như sau:

  • Phun thuốc trừ sâu hoặc diệt chuột ở quy mô đại trà
  • Đặt vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Tổ chức vây bắt, truy quét, xét xử, thi hành án đối với người phạm tội

4. Ngày Thanh Long Hoàng Đạo năm 2022 là ngày nào?

Muốn xem một ngày là ngày Hoàng Đạo hay Hắc Đạo, độc giả chỉ cần sử dụng phần mềm lịch vạn niên của chúng tôi ở bên dưới. Lịch vạn niên của xemvm.com không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chi tiết từng mục để độc giả hiểu và áp dụng vào thực tế. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn niên khác.

Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo luôn là các ngày thuộc chi dương, được gọi là dương quý nhân. Ta xác định ngày Thanh Long Hoàng Đạo dựa trên Địa chi tháng âm lịch theo quy tắc như sau:

Tháng 1: Ngày Tý → Tháng 1 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Mậu Tý, Ngày Canh Tý, Ngày Nhâm Tý,

Tháng 2: Ngày Dần → Tháng 2 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Bính Dần, Ngày Mậu Dần,

Tháng 3: Ngày Thìn → Tháng 3 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Nhâm Thìn, Ngày Giáp Thìn,

Tháng 4: Ngày Ngọ → Tháng 4 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Mậu Ngọ, Ngày Canh Ngọ, Ngày Nhâm Ngọ,

Tháng 5: Ngày Thân → Tháng 5 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Giáp Thân, Ngày Bính Thân, Ngày Mậu Thân,

Tháng 6: Ngày Tuất → Tháng 6 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Nhâm Tuất, Ngày Giáp Tuất,

Tháng 7: Ngày Tý → Tháng 7 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Mậu Tý, Ngày Canh Tý,

Tháng 8: Ngày Dần → Tháng 8 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Giáp Dần, Ngày Bính Dần, Ngày Mậu Dần,

Tháng 9: Ngày Thìn → Tháng 9 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Nhâm Thìn, Ngày Giáp Thìn,

Tháng 10: Ngày Ngọ → Tháng 10 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Mậu Ngọ, Ngày Canh Ngọ,

Tháng 11: Ngày Thân → Tháng 11 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Giáp Thân, Ngày Bính Thân, Ngày Mậu Thân,

Tháng 12: Ngày Tuất → Tháng 12 năm 2022 thì ngày Thanh Long Hoàng Đạo là các ngày: Ngày Canh Tuất, Ngày Nhâm Tuất, Ngày Giáp Tuất,

5. Hướng dẫn tính giờ Thanh Long Hoàng Đạo

Cổ nhân còn áp dụng 12 thần Hoàng Đạo và Hắc Đạo trên cho 12 giờ trong ngày để xem giờ tốt xấu. Ngày xưa không có công cụ tra lịch vạn niên như bây giờ nên cổ nhân đi đường phải xác định giờ hoàng đạo dựa theo câu lục bát (14 chữ), trong đó 2 chữ đầu chỉ Địa chi của 2 ngày, từ chữ thứ 3 đến chữ 14 là chỉ giờ Tý, Sửu…đến Hợi.

Giờ Địa chi Ngày
Dần - Thân Mão - Dậu Thìn - Tuất Tỵ - Hợi Tý - Ngọ Sửu - Mùi
Giờ Tý (23-1h) Đi Đến Ai Cuối Đẹp Sẵn
Giờ Sửu (1-3h) Đứng Cửa Ngóng Đất Đẽ Kẻ
Giờ Dần (3h-5h) Bình Động Đợi Cùng Tiền Đưa
Giờ Mão (5-7h) Yên Đào Ai Trời Đồ Đường
Giờ Thìn (7-9h) Đến Đường Đến Qua Băng
Giờ Tỵ (9-11h) Đâu Tiên Đi Nơi Sông Đèo
Giờ Ngọ (11-13h) Cũng Đưa Suôn Đắc Đừng Vượt
Giờ Mùi (13-15h) Được Đón Sẻ Địa Vội Suối
Giờ Thân (15-17h) Người Qua Đẹp Còn Đợi Đem
Giờ Dậu (17-19h) Quen Đèo Đôi Ngồi Đò Sang
Giờ Tuất (19-21h) Đón Thiên Bạn Đắn Sang Đồn
Giờ Hợi (21-23h) Chào Thai Đời Đo Ngang Điền

Các chữ có phụ âm “Đ” ở đầu (tôi bôi đỏ để độc giả dễ nhận ra) là ứng với giờ Hoàng Đạo. Tuy nhiên nhược điểm của cách nhớ này là không xác định được chính xác giờ Hoàng Đạo nào ứng với lục thần nào. Muốn biết được phải tra bảng sau:

Giờ Tra giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo theo Địa Chi ngày
Tý - Ngọ Sửu - Mùi Dần - Thân Mão - Dậu Thìn - Tuất Tỵ - Hợi
Giờ Tý (23-1h) KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ
Giờ Sửu (1-3h) KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG
Giờ Dần (3h-5h) Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao
Giờ Mão (5-7h) NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ
Giờ Thìn (7-9h) Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH
Giờ Tỵ (9-11h) Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần
Giờ Ngọ (11-13h) TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG
Giờ Mùi (13-15h) Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG
Giờ Thân (15-17h) THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình
Giờ Dậu (17-19h) MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước
Giờ Tuất (19-21h) Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ
Giờ Hợi (21-23h) Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG

Như vậy giờ Thanh Long Hoàng Đạo như sau:
Giờ Tý các ngày Dần, ngày Thân

Giờ Dần các ngày Mão, ngày Dậu

Giờ Thìn các ngày Thìn, ngày Tuất

Giờ Ngọ các ngày Tỵ, ngày Hợi

Giờ Thân các ngày Tý, ngày Ngọ

Giờ Tuất các ngày Sửu, ngày Mùi

Một giờ tốt tuyệt đối phải thuộc giờ hoàng đạo và được tam hợp với ngày, tháng, năm sinh của bạn. Bên cạnh đó, bạn cũng phải tránh được những giờ có chi xung với chi ngày, đặc biệt là ngày thiên khắc địa xung. Có nghĩa là, trong 6 giờ hoàng đạo trong ngày, bạn chỉ nên chọn giờ nào không kỵ với tuổi của mình để tiến hành những việc quan trọng.

Bạn nên chọn những khoảng giữa trong 120 phút của mỗi giờ hoàng đạo, tránh việc chọn giáp ranh giữa 2 giờ, tốt nhất nên sớm hơn 15 phút trước khi chuyển giờ.

Bạn vừa xem bài viết Luận giải ý nghĩa ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì” của Thầy Uri – một chuyên gia phong thủy, dịch học của xemvm.com. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới.

Xem bói vận mệnh trọn đời
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính

Tác giả bài viết: Thầy Uri – Chuyên gia phong thủy của xemvm.com

Nguồn tin: Tổng hợp từ sách, báo về Thanh Long Hoàng Đạo

 Từ khóa: xem ngày tốt xấu

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Nếu bạn thấy bài viết này bổ ích hãy ấn nút chia sẻ (share) bên dưới để ủng hộ chúng tôi và chia sẻ kiến thức hay cho bạn bè của bạn. Đừng quên truy cập fanpage Xemvm.com” để cập nhật các bài viết và các chương trình khuyến mãi mới nhất. Cám ơn bạn rất nhiều!
Phần mềm xem bói dãy số bất kỳ của số tài khoản ngân hàng, số CCCD, số CMT, số thẻ ATM, số sổ bảo hiểm xã hội… Chỉ cần nhập vào một dãy số và bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) của bạn rồi kích vào “Luận giải”, hệ thống sẽ luận giải phân tích cát hung dãy số theo âm dương, ngũ hành, thiên thời (vận khí), phối quẻ theo mai hoa dịch số để tính ra quẻ chủ, quẻ hỗ, quẻ biến, hào động, tính tổng nút dãy số, tính hung cát 4 số cuối theo 81 linh số… Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem bói dãy số khác.
Xem bói dãy số
Dãy số
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc ý kiến góp ý để bài viết này… hoàn thiện hơn vui lòng để lại một bình luận bên dưới để chúng ta có thể thảo luận thêm!

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự
Thống kê
  • Đang truy cập741
  • Hôm nay53,167
  • Tháng hiện tại3,741,061
  • Tổng lượt truy cập97,874,287

xemVM Copyright © 2019-2023
Nguyện làm người dẫn đường mang tri thức, tinh hoa văn hóa đến cho mọi người
Ghi rõ nguồn xemvm.com và gắn link website khi sử dụng lại thông tin từ trang này.

Powered by NukeViet , support by VINADES.,JSC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây