Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

Chọn giờ tốt và hướng tốt xuất hành trong ngày Mậu Thìn, ngày Mậu Thìn xung khắc với tuổi nào

Thứ hai - 28/06/2021 19:50
Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được việc kiêng kỵ và tuổi xung khắc cần tránh khởi sự công việc trong ngày Mậu Thìn năm 2023, đồng thời hướng dẫn bạn chọn giờ tốt và hướng tốt xuất hành trong ngày Mậu Thìn.

Bài viết “Chọn giờ tốt và hướng tốt xuất hành trong ngày Mậu Thìn hợp khắc với tuổi nào” gồm các phần chính sau đây:

  1. Luận bàn về can chi Mậu Thìn (戊辰)trong lục thập hoa giáp
  2. Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Mậu Thìn theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
  3. Ngày Mậu Thìn xung khắc với các tuổi nào
  4. Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Mậu Thìn (戊辰)
  5. Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Mậu Thìn (戊辰)

1. Luận bàn về can chi Mậu Thìn (戊辰)trong lục thập hoa giáp

Mậu Thìn (戊辰) là kết hợp thứ 5 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ Thiên can Mậu (Số thứ tự 5 - Dương Thổ) và Địa chi Thìn (Số thứ tự 5 - Dương Thổ). Trong chu kỳ bảng lục thập hoa giáp nó xuất hiện trước Kỷ Tỵ và sau Đinh Mão. Mậu Thìn có ngũ hành niên mệnh (hay ngũ hành nạp âm) là Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng). “Đại” là lớn, "Lâm" là rừng, còn “Mộc” là cây cối, do đó Đại Lâm Mộc là cây lớn trong rừng (cây đại thụ). Độc giả tìm hiểu sâu hơn về mệnh Đại Lâm Mộc qua bài viết sau đây: Luận giải chi tiết về tính cách, công việc, tình duyên, xung khắc mệnh Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng)

2. Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Mậu Thìn theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Trong bài viết “Luận giải việc kiêng kỵ theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật hay Bách Kỵ Ca” tôi có giới thiệu chi tiết về nguồn gốc ông Bành Tổ (彭祖)cũng như các việc cần kiêng kỵ theo “Bách kị ca” (百忌謌)hoặc Bành Tổ Kỵ Nhật có đúng và còn phù hợp với cuộc sống hiện đại ngày nay hay không?

Theo Bành Tổ Bách Kỵ thì ngày Mậu Thìn kiêng làm các việc như sau:

戊不受田, 田主不祥

Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường

Ngày Mậu không nên giao dịch bất động sản, nhận ruộng (đất) vì người chủ đất sẽ không gặp may mắn

辰不哭泣, 必主重

Thìn bất khốc khấp chủ trọng tang

Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ bị trùng tang

Thực tế việc xác định ngày đẹp, ngày xấu không hề mê tín mà có cơ sở khoa học, rất phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu về âm dương, ngũ hành, các ngôi sao…và cần phải phối hợp nhiều phương pháp xem ngày như sau:

Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú (28 sao)

Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi: ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật.

Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự

Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay: Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong

Xem ngày theo Thập Nhị Trực (12 trực): Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế

Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông

Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù (Cửu Tinh): Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số

Lịch vạn niên của xemvm.com là phần mềm lịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bản lịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác.

Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

3. Ngày Mậu Thìn xung khắc với các tuổi nào

Tại sao cùng ngày Hoàng Đạo, nhiều sao tốt, giờ tốt nhưng mà có người đi được việc, có kẻ đi lại hỏng việc đó là do ngũ hành sinh khắc cả. Do đó khi chọn ngày đẹp, giờ tốt cần phải chú ý tới việc ngày giờ được chọn có bị xung khắc với tuổi của mình hay không.

Với Thiên can là 10 cặp xung khắc theo cơ chế đồng cực và ngũ hành tương khắc nhưng chỉ xét các cặp mà Thiên Can ngày khắc được Thiên Can tuổi ví dụ Thiên Can ngày là Giáp (Dương Mộc) xung khắc với Thiên Can tuổi là Mậu (Dương Thổ) (lực mạnh nhất)

Với Địa Chi ta chỉ nên xét lục xung vì lực ảnh hưởng của nó mạnh nhất, còn lục hại và tương hình thì lực của nó yếu hơn không ảnh hưởng nhiều và nếu xét thì một năm chắc chỉ có vài chục ngày đáp ứng khó mà chọn được ngày tốt.

Với ngũ hành nạp âm ta chỉ xét ngày có ngũ hành nạp âm khắc với ngũ hành niên mệnh nhưng phải có Địa Chi lục xung với Địa Chi niên mệnh. Ví dụ ngày Mậu Ngọ và Kỷ Mùi đều có ngũ hành nạp âm là Thiên thượng Hỏa (Lửa trên trời) khắc mạnh với tuổi Giáp Tý là Hải Trung Kim (Kim trong biển) nhưng ta chỉ cần tránh ngày Mậu Ngọ (Tý xung Ngọ) vì lực ảnh hưởng mạnh nhất chứ không cần tránh ngày Kỷ Mùi.

Độc giả tìm hiểu sâu hơn các vấn đề trên ở bài viết “Hướng dẫn cách tính tuổi xung khắc với ngày – Xem giờ tốt theo tuổi

Ngày Mậu Thìn xung khắc với tuổi nào?
Ngày Mậu Thìn xung khắc với tuổi nào?

Dựa trên 3 cơ sở trên ta sẽ có ngày Mậu Thìn sẽ xung khắc với các tuổi như sau:

Ngày Mậu Thìn rất xấu (đại kỵ) với tuổi Nhâm Tuất vì đây là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh, đồng thời ngũ hành niên mệnh khắc với ngũ hành của ngày.→ Tuyệt đối không nên khởi sự việc quan trọng

Ngày Mậu Thìn là ngày xấu vừa (tiểu hung) với Tuổi Mậu Thìn vì là ngày có Can Chi trùng với Can Chi của năm sinh sẽ xảy ra hiện tượng đồng cực, đồng hành.

Ngày Mậu Thìn là ngày xấu (hung) với tuổi Mậu Tuất vì là ngày có Thiên Can trùng với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh.

Ngày Mậu Thìn là ngày xấu (hung) với tuổi Nhâm Thìn  vì là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi trùng với Địa Chi của năm sinh (đồng cực)

Ngày Mậu Thìn là ngày xấu (hung) với tuổi Bính Tuất vì là ngày có ngũ hành Đại lâm mộc (Cây trong rừng) khắc với ngũ hành Ốc thượng Thổ (Đất mái nhà) và có địa chi xung với Địa Chi của năm sinh.

4. Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Mậu Thìn (戊辰)

Sau khi chọn được ngày lành, tháng tốt thì việc chọn giờ tốt để khởi sự cũng rất quan trọng. Có rất nhiều phương pháp chọn giờ tốt như:

Chọn giờ tốt khởi sự theo giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo

Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong

Chọn giờ tốt xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử

Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi

Phép chọn giờ tốt dựa trên sao chiếu

Phép tránh giờ xấu (Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi) khi khởi sự công việc

Để thuận tiện cho độc giả tra cứu tôi xin lập bảng tra giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo, 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử, các sao chiếu ứng với từng giờ như bên dưới:

Giờ Giờ Hoàng Đạo (Tốt) Giờ Hắc Đạo (Xấu) 12 Quẻ của Quỷ Cốc Tử Giờ xấu theo dân gian Theo sao chiếu
Giờ tốt Giờ xấu Sao Tốt - Xấu
Giờ Tý (23-1h)   Thiên Lao Thiên Hậu   Giờ Không Vong Lộ không, Thiên lao Giờ xấu
Giờ Sửu (1-3h)   Nguyên Vũ Quý Nhân   Giờ Không Vong Thiên ất, Lộ không Bình thường
Giờ Dần (3h-5h) TƯ MỆNH   Thanh Long     Tư mạng, Bất ngộ Bình thường
Giờ Mão (5-7h)   Câu Trần Lục hợp     Thiên quan, Nhật hại Bình thường
Giờ Thìn (7-9h) THANH LONG     Câu Trận   Nhật kiến, Nhật hình Bình thường
Giờ Tỵ (9-11h) MINH ĐƯỜNG     Đằng Xà Giờ Sát Chủ, Giờ Thọ Tử Nhật lộc, Minh đường Giờ Tốt
Giờ Ngọ (11-13h)   Thiên Hình   Chu Tước   Thiên hình Giờ xấu
Giờ Mùi (13-15h)   Chu Tước Bạch Hổ     Thiên ất, Chu tước Bình thường
Giờ Thân (15-17h) KIM QUỸ   Thái Thường     Phúc tinh, Kim quỷ Giờ Tốt
Giờ Dậu (17-19h) KIM ĐƯỜNG   Thái Âm     Nhật hợp, Bửu quang Giờ Tốt
Giờ Tuất (19-21h)   Bạch Hổ   Thiên Không Giờ Đại Sát Lộ không, Nhật phá Giờ xấu
Giờ Hợi (21-23h) NGỌC ĐƯỜNG     Huyền Vũ   Ngọc đường, Lộ không Bình thường

Bước 1: Lọc các giờ tốt là giờ hoàng đạo, có quẻ tốt theo Quỷ Cốc Tử và có sao tốt chiếu. Cụ thể từ bảng trên ta thấy trong Ngày Mậu Thìn có các giờ tốt là:

Giờ Dần (3h-5h)
Giờ Thân (15-17h)

Giờ Dậu (17-19h)

Chú ý: Mỗi giờ xấu chỉ kiêng kỵ một số việc nhất định như: giờ Sát Chủ chỉ kỵ cất nhà, cưới gả; giờ Thọ Tử chỉ kỵ động thổ, khởi công, cưới gả; giờ Không Vong là giờ kỵ nhập trạch nhà mới; Giờ Đại Sát Giờ Thiên Lôi kỵ các công việc khởi công, động thổ xây dựng. Chi tiết về ý nghĩa và cách tính các giờ trên vui lòng xem bài viết: “Các giờ xấu cần tránh khi khởi sự: Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi
Bước 2: Kiểm tra giờ tốt được chọn có xung khắc với tuổi của mình hay không vui lòng xem bài viết Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi.

Bước 3: Kiểm tra xem các giờ tốt được chọn ở bước 2 có rơi vào giờ Đại An, giờ Tốc Hỷ, giờ Tiểu Cát là các giờ xuất hành tốt theo Lý Thuần Phong. Độc giả tìm hiểu thêm cách tính qua bài viết Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong

Bước 4: Trường hợp cưới hỏi, khởi công, động thổ cần kiểm xem giờ tốt có rơi vào giờ Sát Chủ hay không (giờ này tính theo tháng âm lịch). Xem cách tính giờ Sát Chủ ở bài viết “Phép tránh giờ xấu (Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi) khi khởi sự công việc”.

Các giờ tốt sau khi trải qua 4 bước trên thì tùy theo thời gian và tính chất công việc mà bạn chọn lấy giờ phù hợp nhất để khởi sự công việc.

Việc xác định các giờ tốt, giờ xấu giờ đã trở nên cực kỳ dễ dàng với phần mềm lịch vạn niên 2022 hoàn toàn mới với giao diện đẹp, dễ sử dụng của chúng tôi ở bên dưới. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các ứng dụng lịch vạn niên khác.

Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

5. Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Mậu Thìn (戊辰)

Xuất hành là ra đi khỏi nhà mình đang ở, đi đến một nơi khác để thực hiện các việc quan trọng như xuất hành đi du lịch, xuất hành đi du học, xuất hành đi nhậm chức, xuất hành đi đón dâu…chứ không chỉ đơn thuần là xuất hành đầu năm nhằm mong muốn đem lại may mắn cả năm như nhiều website viết.

Hướng xuất hành được hiểu là phương hướng tính từ nơi bạn xuất phát tới địa điểm đích mà bạn muốn tới. Có hai hướng tốt là Hướng Tài Thần (đem lại tài lộc, giàu có) và Hướng Hỷ Thần (đem lại điều tốt đẹp, may mắn). Cần tránh hướng xấu là Hướng Hạc Thần đem đến tai ương, hung họa.

Hướng xuất hành khá là quan trọng, nhất là trong trường hợp không chọn được ngày tốt thì chọn hướng tốt xuất hành sẽ làm giảm phần nào ảnh hưởng của ngày xấu. Hướng xuất hành sẽ được xác định như sau: Bạn đứng ở giữa nhà. Hướng la bàn về phía cửa chính. Sau đó xác định hướng tốt đã chọn trên la bàn. Và cuối cùng là đi đến một địa điểm nằm ở hướng tốt đó. Để xem qui luật tính hướng Hỷ thần, Tài thần và Hạc thần theo ngày can chi mời độc giả xem thêm ở bài viết Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đúng đem lại may mắn, tài lộc - Quy Luật tính Hạc Thần, Hỷ Thần, Tài Thần

Ngày Mậu Thìn thì hướng Hỷ thần là Hướng Đông Nam, hướng Tài Thần là Hướng Chính Bắc, còn hướng Hạc thần là Hướng Chính Nam, như vậy trong trường hợp này bạn nên chọn hướng Hướng Đông Nam hoặc Hướng Chính Bắc làm hướng xuất hành và tránh Hướng Chính Nam

Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2023 phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác.

Xem bói vận mệnh trọn đời
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính

Tác giả bài viết: Thầy Uri – Chuyên gia phong thủy của xemvm.com

Nguồn tin: Tổng hợp từ sách, báo về ngày Mậu Thìn

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Nếu bạn thấy bài viết này bổ ích hãy ấn nút chia sẻ (share) bên dưới để ủng hộ chúng tôi và chia sẻ kiến thức hay cho bạn bè của bạn. Đừng quên truy cập fanpage Xemvm.com” để cập nhật các bài viết và các chương trình khuyến mãi mới nhất. Cám ơn bạn rất nhiều!
Phần mềm xem bói dãy số bất kỳ của số tài khoản ngân hàng, số CCCD, số CMT, số thẻ ATM, số sổ bảo hiểm xã hội… Chỉ cần nhập vào một dãy số và bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) của bạn rồi kích vào “Luận giải”, hệ thống sẽ luận giải phân tích cát hung dãy số theo âm dương, ngũ hành, thiên thời (vận khí), phối quẻ theo mai hoa dịch số để tính ra quẻ chủ, quẻ hỗ, quẻ biến, hào động, tính tổng nút dãy số, tính hung cát 4 số cuối theo 81 linh số… Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem bói dãy số khác.
Xem bói dãy số
Dãy số
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc ý kiến góp ý để bài viết này… hoàn thiện hơn vui lòng để lại một bình luận bên dưới để chúng ta có thể thảo luận thêm!

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự
Thống kê
  • Đang truy cập718
  • Hôm nay78,711
  • Tháng hiện tại2,013,345
  • Tổng lượt truy cập101,476,146

xemVM Copyright © 2019-2023
Nguyện làm người dẫn đường mang tri thức, tinh hoa văn hóa đến cho mọi người
Ghi rõ nguồn xemvm.com và gắn link website khi sử dụng lại thông tin từ trang này.

Powered by NukeViet , support by VINADES.,JSC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây