Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đúng đem lại may mắn, tài lộc - Quy Luật tính Hạc Thần, Hỷ Thần, Tài Thần

Thứ bảy - 19/06/2021 21:34
Trong phong thủy được chia làm 3 hướng xuất hành đó là: hướng hỷ thần là hướng thần may mắn (hướng tốt), hướng tài thần là hướng thần tài lộc (hướng tốt) và hướng hạc thần là hướng thần ác (hướng xấu).

Bài viết “Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đúng đem lại may mắn, tài lộc - Quy Luật tính Hạc Thần, Hỷ Thần, Tài Thần” gồm các phần chính sau đây:

  1. Hướng xuất hành là gì? Tại sao phải chọn hướng xuất hành
  2. Hướng hỷ thần là hướng nào? Cách xác định hướng hỷ thần
  3. Hướng tài thần là hướng nào? Cách xác định hướng tài thần
  4. Hướng hạc thần là hướng nào? Tại sao lại phải tránh hướng hạc thần

1. Hướng xuất hành là gì? Tại sao phải chọn hướng xuất hành

Chọn hướng xuất hành tốt đem lại may mắn
Hướng dẫn chọn hướng xuất hành tốt đem lại may mắn

Xuất hành là ra đi khỏi nhà mình đang ở, đi đến một nơi khác để thực hiện các việc quan trọng như xuất hành đi du lịch, xuất hành đi du học, xuất hành đi nhậm chức, xuất hành đi đón dâu…chứ không chỉ đơn thuần là xuất hành đầu năm nhằm mong muốn đem lại may mắn cả năm như nhiều website viết. Tục xuất hành đầu năm có phong tục cổ truyền từ bao đời nay với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn. Khi xuất hành cần chú ý:

Giờ xuất hành: người ta thường chọn giờ hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành vì sau đó còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…Tuy nhiên ngoài phương pháp chọn giờ hoàng đạo còn phải kết hợp với phương pháp Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong, và Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi

Hướng xuất hành được hiểu là phương hướng tính từ nơi bạn xuất phát tới địa điểm đích mà bạn muốn tới. Có hai hướng tốt là hướng Tài Thần (đem lại tài lộc, giàu có) và hướng Hỷ Thần (đem lại điều tốt đẹp, may mắn). Cần tránh hướng xấu là hướng Hạc Thần đem đến tai ương, hung họa. Ba loại thần sát chỉ phương hướng Hỷ thần, Tài thần và Hạc thần thay đổi theo ngày can chi (xem quy luật ở bên dưới). Hướng xuất hành khá là quan trọng, nhất là trong trường hợp không chọn được ngày tốt thì chọn hướng tốt xuất hành sẽ làm giảm phần nào ảnh hưởng của ngày xấu.

Hướng xuất hành sẽ được xác định như sau: Bạn đứng ở giữa nhà. Hướng la bàn về phía cửa chính. Sau đó xác định hướng tốt đã chọn trên la bàn. Và cuối cùng là đi đến một địa điểm nằm ở hướng tốt đó.

2. Hướng hỷ thần là hướng nào? Cách xác định hướng hỷ thần

Hướng Hỷ Thần là hướng của ông thần may mắn được vận hành qua 5 hướng ngược chiều kim đồng hồ, theo thứ tự Thiên Can ngày như sau:

Ngày Giáp và Ngày Kỷ: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất và Ngày Canh: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính và Ngày Tân: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh và Ngày Nhâm: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu và Ngày Quý: Hướng Đông Nam

Cụ thể thứ tự theo ngày Can Chi trong vòng lục thập hoa giáp như sau:

Ngày Giáp Tý: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Sửu: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính Dần: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Mão: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu Thìn: Hướng Đông Nam

Ngày Kỷ Tỵ: Hướng Đông Bắc

Ngày Canh Ngọ: Hướng Tây Bắc

Ngày Tân Mùi: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Thân: Hướng Chính Nam

Ngày Quý Dậu: Hướng Đông Nam

Ngày Giáp Tuất: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Hợi: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính Tý: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Sửu: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu Dần: Hướng Đông Nam

Ngày Kỷ Mão: Hướng Đông Bắc

Ngày Canh Thìn: Hướng Tây Bắc

Ngày Tân Tỵ: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Ngọ: Hướng Chính Nam

Ngày Quý Mùi: Hướng Đông Nam

Ngày Giáp Thân: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Dậu: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính Tuất: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Hợi: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu Tý: Hướng Đông Nam

Ngày Kỷ Sửu: Hướng Đông Bắc

Ngày Canh Dần: Hướng Tây Bắc

Ngày Tân Mão: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Thìn: Hướng Chính Nam

Ngày Quý Tỵ: Hướng Đông Nam

Ngày Giáp Ngọ: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Mùi: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính Thân: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Dậu: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu Tuất: Hướng Đông Nam

Ngày Kỷ Hợi: Hướng Đông Bắc

Ngày Canh Tý: Hướng Tây Bắc

Ngày Tân Sửu: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Dần: Hướng Chính Nam

Ngày Quý Mão: Hướng Đông Nam

Ngày Giáp Thìn: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Tỵ: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính Ngọ: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Mùi: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu Thân: Hướng Đông Nam

Ngày Kỷ Dậu: Hướng Đông Bắc

Ngày Canh Tuất: Hướng Tây Bắc

Ngày Tân Hợi: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Tý: Hướng Chính Nam

Ngày Quý Sửu: Hướng Đông Nam

Ngày Giáp Dần: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Mão: Hướng Tây Bắc

Ngày Bính Thìn: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Tỵ: Hướng Chính Nam

Ngày Mậu Ngọ: Hướng Đông Nam

Ngày Kỷ Mùi: Hướng Đông Bắc

Ngày Canh Thân: Hướng Tây Bắc

Ngày Tân Dậu: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Tuất: Hướng Chính Nam

Ngày Quý Hợi: Hướng Đông Nam

3. Hướng Tài thần là hướng nào? Cách xác định hướng tài thần

Hướng Tài Thần là hướng của ông thần tài lộc được vận hành qua 7 hướng (trừ Đông bắc) theo thứ tự Thiên Can ngày như sau:

Ngày Giáp và Ngày Ất: Hướng Đông Nam

Ngày Bính và Ngày Đinh: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu: Hướng Bắc và Ngày Kỷ: Hướng Chính Nam

Ngày Canh và Ngày Tân: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm và Ngày Quý: Hướng Chính Tây

Cụ thể thứ tự theo ngày Can Chi trong vòng lục thập hoa giáp như sau:

Ngày Giáp Tý, ngày Ất Sửu: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Dần, Ngày Đinh Mão: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu Thìn: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Tỵ: Hướng Chính Nam

Ngày Canh Ngọ, ngày Tân Mùi: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Thân, ngày Quý Dậu: Hướng Chính Tây

Ngày Giáp Tuất, ngày Ất Hợi: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Tý, ngày Đinh Sửu: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu Dần: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Mão: Hướng Chính Nam

Ngày Canh Thìn, ngày Tân Tỵ: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Ngọ, ngày Quý Mùi: Hướng Chính Tây

Ngày Giáp Thân, ngày Ất Dậu: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Tuất, ngày Đinh Hợi: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu Tý: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Sửu: Hướng Chính Nam

Ngày Canh Dần, ngày Tân Mão: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Thìn, Ngày Quý Tỵ: Hướng Chính Tây

Ngày Giáp Ngọ, ngày Ất Mùi: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Thân, ngày Đinh Dậu: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu Tuất: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Hợi: Hướng Chính Nam

Ngày Canh Tý, ngày Tân Sửu: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Dần, ngày Quý Mão: Hướng Chính Tây

Ngày Giáp Thìn, ngày Ất Tỵ: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Ngọ, ngày Đinh Mùi: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu Thân: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Dậu: Hướng Chính Nam

Ngày Canh Tuất, ngày Tân Hợi: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Tý, ngày Quý Sửu: Hướng Chính Tây

Ngày Giáp Dần, Ngày Ất Mão: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Thìn, ngày Đinh Tỵ: Hướng Chính Đông

Ngày Mậu Ngọ: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Mùi: Hướng Chính Nam

Ngày Canh Thân, ngày Tân Dậu: Hướng Tây Nam

Ngày Nhâm Tuất, ngày Quý Hợi: Hướng Chính Tây

4. Hướng Hạc thần là hướng nào? Tại sao lại phải tránh hướng hạc thần

Hướng Hạc Thần là hướng của ông thần Ác, mang đến tai ương, hung họa nên đi đâu phải tránh gặp phải ông này. Tuy nhiên trong 60 ngày can chi đã có 16 ngày ông bận việc trên trời (Tại Thiên), còn 44 ngày ông đi tuần du khắp 8 hướng. Cụ thể thứ tự theo ngày Can Chi trong vòng lục thập hoa giáp như sau:

Ngày Giáp Tý, ngày Ất Sửu: Hướng Đông Nam

Ngày Bính Dần: Hướng Chính Tây

Ngày Đinh Mão, Ngày Mậu Thìn, ngày Kỷ Tỵ, Canh Ngọ: Hướng Chính Nam

Ngày Tân Mùi, ngày Nhâm Thân, ngày Quý Dậu, ngày Giáp Tuất, ngày Ất Hợi, ngày Bính Tý: Hướng Tây Nam

Ngày Đinh Sửu, ngày Mậu Dần, ngày Kỷ Mão, ngày Canh Thìn, ngày Tân Tỵ: Hướng Chính Tây

Ngày Nhâm Ngọ, ngày Quý Mùi, ngày Giáp Thân, ngày Ất Dậu, ngày Bính Tuất, ngày Đinh Hợi: Hướng Tây Bắc

Ngày Mậu Tý: Hướng Chính Bắc

Ngày Kỷ Sửu: Hướng Tây Bắc

Ngày Canh Dần, ngày Tân Mão, ngày Nhâm Thìn: Hướng Chính Bắc

Ngày Quý Tỵ, Ngày Giáp Ngọ, ngày Ất Mùi, ngày Bính Thân, ngày Đinh Dậu, ngày Mậu Tuất, ngày Kỷ Hợi, ngày Canh Tý, ngày Tân Sửu, ngày Nhâm Dần, ngày Quý Mão, Giáp Thìn, ngày Ất Tỵ, ngày Bính Ngọ, ngày Đinh Mùi, ngày Mậu Thân: Tại Thiên (ở trên trời)

Ngày Kỷ Dậu: ngày Canh Tuất, ngày Tân Hợi, ngày Nhâm Tý, ngày Quý Sửu, ngày Giáp Dần: Hướng Đông Bắc

Ngày Ất Mão, ngày Bính Thìn, ngày Đinh Tỵ, ngày Mậu Ngọ, ngày Kỷ Mùi: Hướng Chính Đông

Ngày Canh Thân, ngày Tân Dậu, ngày Nhâm Tuất, ngày Quý Hợi: Hướng Đông Nam

Nếu bạn thấy bài viết này bổ ích hãy like, share bài viết và fanpage Xemvm.com để ủng hộ chúng tôi và chia sẻ kiến thức hay cho bạn bè của bạn. Vui lòng ghi rõ nguồn website xemvm.com khi bạn trích dẫn nội dung từ bài viết này. Cám ơn bạn rất nhiều!

Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc ý kiến góp ý để bài viết hoàn thiện hơn vui lòng gửi email về info@xemvm.com hoặc để lại một bình luận bên dưới để chúng ta có thể thảo luận thêm!

Tác giả bài viết: Thầy Uri – Chuyên gia phong thủy của xemvm.com

Nguồn tin: Tổng hợp từ sách, báo về hướng xuất hành

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Nếu bạn thấy bài viết này bổ ích hãy ấn nút chia sẻ (share) bên dưới để ủng hộ chúng tôi và chia sẻ kiến thức hay cho bạn bè của bạn. Đừng quên truy cập fanpage Xemvm.com” để cập nhật các bài viết và các chương trình khuyến mãi mới nhất. Cám ơn bạn rất nhiều!
Phần mềm xem bói dãy số bất kỳ của số tài khoản ngân hàng, số CCCD, số CMT, số thẻ ATM, số sổ bảo hiểm xã hội… Chỉ cần nhập vào một dãy số và bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) của bạn rồi kích vào “Luận giải”, hệ thống sẽ luận giải phân tích cát hung dãy số theo âm dương, ngũ hành, thiên thời (vận khí), phối quẻ theo mai hoa dịch số để tính ra quẻ chủ, quẻ hỗ, quẻ biến, hào động, tính tổng nút dãy số, tính hung cát 4 số cuối theo 81 linh số… Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem bói dãy số khác.
Xem bói dãy số
Dãy số
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc ý kiến góp ý để bài viết này… hoàn thiện hơn vui lòng để lại một bình luận bên dưới để chúng ta có thể thảo luận thêm!

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự
Thống kê
  • Đang truy cập712
  • Hôm nay63,927
  • Tháng hiện tại1,998,561
  • Tổng lượt truy cập101,461,362

xemVM Copyright © 2019-2023
Nguyện làm người dẫn đường mang tri thức, tinh hoa văn hóa đến cho mọi người
Ghi rõ nguồn xemvm.com và gắn link website khi sử dụng lại thông tin từ trang này.

Powered by NukeViet , support by VINADES.,JSC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây