Website số 1 về Phong thủy - Xem bói - Xem ngày – Kinh dịch - Tâm linh Tư vấn chọn sim hợp tuổi, sinh con giúp bạn cải vận, hút tài lộc, sự nghiệp thăng tiến Fanpage: Xemvm.com - Zalo: 0926.138.186 - Hotline: 0926.138.186
Bảng tra giờ tốt, giờ đẹp xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử
Thứ năm - 24/06/2021 12:58
Theo Quỷ Cốc Tử thì các bạn phải chọn giờ xuất hành là các giờ ứng với các quẻ Bạch Hổ, Thái Thường, Thái Âm, Thiên Hậu, Quý Nhân, Thanh Long, Lục Hợp là các quẻ tốt, mang lại may mắn, tài lộc.
Ý nghĩa 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử trong chọn giờ xuất hành
Bảng tra giờ xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử
1. Tìm hiểu về Quỷ Cốc Tử là ai
Quỷ Cốc Tử (鬼谷子) tên thật là Vương Hủ, còn gọi là Vương Thiền, Vương Lợi , Vương Thông, đạo hiệu Huyền Vi Tử. Do ông ẩn cư tại Quỷ Cốc nên người đời thường gọi ông là Quỷ Cốc tiên sinh, Vương Thiền lão tổ. Ông là nhân vật lịch sử Trung Hoa cổ đại, sinh vào khoảng cuối thời Xuân Thu, đầu đời Chiến Quốc. Dân gian có truyền thuyết Quỷ Cốc Tử là ông tổ của các thuật tướng số, phong thủy, bói toán, tinh đẩu. Trong đạo giáo tôn hiệu của Quỷ Cốc Tử là Huyền Đô tiên trưởng. Ông sáng lập ra các phái Âm Dương gia, Tung Hoành gia, Chính Trị gia, Du Thuyết gia.
Ông thu nạp rất nhiều đệ tử, trong đó có 4 học trò nổi tiếng nhất là: Tôn Tẫn (người nước Tề); Bàng Quyên, Trương Nghi (người nước Ngụy); và Tô Tần (người Lạc Dương). Tôn Tẫn và Bàng Quyên kết làm anh em cùng học binh pháp; Trương Nghi và Tô Tần kết làm anh em cùng học du thuyết. Tất cả đều là những nhân vật có ảnh hưởng to lớn tới lịch sử Trung Hoa thời Xuân Thu Chiến Quốc.
2. Ý nghĩa 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử trong chọn giờ xuất hành
12 Quẻ tương truyền doQuỷ Cốc Tử định ra có ngũ hành và ý nghĩa như sau:
Quẻ số 1: Quẻ Câu trận có ngũ hành Thổ là quẻ xấu vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Gặp kẻ gian tà trộm cắp
Cầu việc không thành
Hôn nhân trục trặc
Tìm người không thấy
Bệnh đau thêm nặng
Quẻ số 2: Quẻ Đằng xà có ngũ hành Thổ là quẻ xấu vì nếugiờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi gặp việc không hay
Cầu danh không thành
Cầu lợi không được
Hôn nhân không hợp
Tìm người không thấy
Bệnh đau thêm nặng
Quẻ số 3: Quẻ Chu Tước có ngũ hành Hỏa là quẻ xấu vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi vô cùng gian lao vất vả
Dù có gặp may mắn, sau cũng uổng công phí sức
Cầu tài không được
Hôn nhân bất thành
Tìm người không thấy
Bệnh càng nặng hơn
Quẻ số 4: Quẻ Bạch Hổ có ngũ hành Kim là quẻ xấu vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi không gặp may
Cầu danh, cầu tài không được
Hôn nhân không hợp
Tìm người không thấy
Bệnh đau thêm nặng
Quẻ số 5: Quẻ Thái Thường có ngũ hành Thổ là quẻ tốt vì nếugiờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi gặp việc vui vẻ
Việc công danh dễ thành
Cầu tài được lộc
Hôn nhân hòa hợp
Nhà cửa bình an
Tìm người, thấy ngay
Người ốm đỡ bệnh
Quẻ số 6: Quẻ Thái Âm có ngũ hành Kim là quẻ tốt vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi được lợi, gặp xấu thành tốt
Việc công danh thuận lợi
Hôn nhân tốt lành, làm ăn có lợi
Có bệnh không lo
Tìm người, người về
Nhà cửa bình yên
Quẻ số 7: Quẻ Thiên Không có ngũ hành Hỏa là quẻ xấu vì nếugiờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi đại hung,
Việc công danh không xong
Cầu tài không được
Hôn nhân không thành
Tìm người không thấy
Bệnh càng đau nặng
Quẻ số 8: quẻ Huyền Vũ có ngũ hành Thủy là quẻ xấu vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi rất xấu
Muôn việc không thành
Cầu tài không được
Hôn nhân không xong
Tìm người không thấy
Bệnh nặng không khỏi
Quẻ số 9: Quẻ Thiên Hậu có ngũ hành Thủy là quẻ tốt vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi được ăn uống
Gặp quý nhân giúp đỡ, Mọi việc đều thành
Cầu tài được lộc
Hôn nhân hòa hợp
Tìm người, người về
Bệnh đỡ từ từ
Quẻ số 10: Quẻ Quý Nhân có ngũ hành Thổ là quẻ tốt vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi được ăn uống
Gặp quý nhân giúp đỡ,
Cầu tài được lộc
Hôn nhân tốt đẹp
Tìm người, người về
Người ốm đỡ bệnh
Quẻ số 11: Quẻ Thanh Long có ngũ hành Mộc là quẻ tốt vì nếugiờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi được ăn uống
Mọi việc thành công
Cầu tài có lộc
Cầu danh được lên chức
Tìm người, người về
Người ốm đỡ bệnh
Quẻ số 12: Quẻ Lục Hợp có ngũ hành Mộc là quẻ tốt vì nếu giờ xuất hành gặp quẻ này thì:
Ra đi có lợi, mọi việc thuận lợi
Hôn nhân đắc ý
Cầu tài có lộc
Cầu danh lên chức
Duy chỉ có việc ốm đau, kiện cáo là xấu
3. Bảng tra giờ xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử
TheoQuỷ Cốc Tử thì các bạn phải chọngiờ xuất hành là các giờ ứng với các quẻ Bạch Hổ, Thái Thường, Thái Âm, Thiên Hậu, Quý Nhân, Thanh Long, Lục Hợp. Các quẻ này sẽ luân chuyển theo ngày, theo giờ như ở bảng tra dưới đây:
Giờ
Ngày Tý
Ngày Sửu
Ngày Dần
Ngày Mão
Giờ Tý (23-1h)
Câu Trận
Lục hợp
Thanh Long
Quý Nhân
Giờ Sửu (1-3h)
Đằng Xà
Câu Trận
Lục hợp
Thanh Long
Giờ Dần (3h-5h)
Chu Tước
Đằng Xà
Câu Trận
Lục hợp
Giờ Mão (5-7h)
Bạch Hổ
Chu Tước
Đằng Xà
Câu Trận
Giờ Thìn (7-9h)
Thái Thường
Bạch Hổ
Chu Tước
Đằng Xà
Giờ Tỵ (9-11h)
Thái Âm
Thái Thường
Bạch Hổ
Chu Tước
Giờ Ngọ (11-13h)
Thiên Không
Thái Âm
Thái Thường
Bạch Hổ
Giờ Mùi (13-15h)
Huyền Vũ
Thiên Không
Thái Âm
Thái Thường
Giờ Thân (15-17h)
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Thiên Không
Thái Âm
Giờ Dậu (17-19h)
Quý Nhân
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Thiên Không
Giờ Tuất (19-21h)
Thanh Long
Quý Nhân
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Giờ Hợi (21-23h)
Lục hợp
Thanh Long
Quý Nhân
Thiên Hậu
Giờ
Ngày Thìn
Ngày Tỵ
Ngày Ngọ
Ngày Mùi
Giờ Tý (23-1h)
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Thiên Không
Thái Âm
Giờ Sửu (1-3h)
Quý Nhân
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Thiên Không
Giờ Dần (3h-5h)
Thanh Long
Quý Nhân
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Giờ Mão (5-7h)
Lục hợp
Thanh Long
Quý Nhân
Thiên Hậu
Giờ Thìn (7-9h)
Câu Trận
Lục hợp
Thanh Long
Quý Nhân
Giờ Tỵ (9-11h)
Đằng Xà
Câu Trận
Lục hợp
Thanh Long
Giờ Ngọ (11-13h)
Chu Tước
Đằng Xà
Câu Trận
Lục hợp
Giờ Mùi (13-15h)
Bạch Hổ
Chu Tước
Đằng Xà
Câu Trận
Giờ Thân (15-17h)
Thái Thường
Bạch Hổ
Chu Tước
Đằng Xà
Giờ Dậu (17-19h)
Thái Âm
Thái Thường
Bạch Hổ
Chu Tước
Giờ Tuất (19-21h)
Thiên Không
Thái Âm
Thái Thường
Bạch Hổ
Giờ Hợi (21-23h)
Huyền Vũ
Thiên Không
Thái Âm
Thái Thường
Giờ
Ngày Thân
Ngày Dậu
Ngày Tuất
Ngày Dậu
Giờ Tý (23-1h)
Thái Thường
Bạch Hổ
Chu Tước
Đằng Xà
Giờ Sửu (1-3h)
Thái Âm
Thái Thường
Bạch Hổ
Chu Tước
Giờ Dần (3h-5h)
Thiên Không
Thái Âm
Thái Thường
Bạch Hổ
Giờ Mão (5-7h)
Huyền Vũ
Thiên Không
Thái Âm
Thái Thường
Giờ Thìn (7-9h)
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Thiên Không
Thái Âm
Giờ Tỵ (9-11h)
Quý Nhân
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Thiên Không
Giờ Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Quý Nhân
Thiên Hậu
Huyền Vũ
Giờ Mùi (13-15h)
Lục hợp
Thanh Long
Quý Nhân
Thiên Hậu
Giờ Thân (15-17h)
Câu Trận
Lục hợp
Thanh Long
Quý Nhân
Giờ Dậu (17-19h)
Đằng Xà
Câu Trận
Lục hợp
Thanh Long
Giờ Tuất (19-21h)
Chu Tước
Đằng Xà
Câu Trận
Lục hợp
Giờ Hợi (21-23h)
Bạch Hổ
Chu Tước
Đằng Xà
Câu Trận
Thay vì tra cứu mất thời gian độc giả chỉ cần truy cậplịch vạn niên 2023 của chúng tôi đã tích hợp sẵn mục xem giờ khởi sự theo Quỷ Cốc Tử rất tiện lợi, ngoài ra còn có các mục xem giờ khởi sự khác như xem giờ theo Hoàng Đạo – Hắc Đạo, xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong, xem giờ tốt xấu theo dân gian. Thực tế việc xác định ngày đẹp, ngày xấu không hề mê tín mà có cơ sở khoa học, rất phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu về âm dương, ngũ hành, các ngôi sao…và cần phải phối hợp nhiều phương pháp xem ngày như sau:
Lịch vạn niên của xemvm.com là phần mềmlịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bảnlịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác.
Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Tác giả bài viết: Thầy Uri – Chuyên gia phong thủy của xemvm.com
Nếu bạn thấy bài viết này bổ ích hãy ấn nút chia sẻ (share) bên dưới để ủng hộ chúng tôi và chia sẻ kiến thức hay cho bạn bè của bạn. Đừng quên truy cập fanpage“Xemvm.com” để cập nhật các bài viết và các chương trình khuyến mãi mới nhất. Cám ơn bạn rất nhiều!
Phần mềm xem bói dãy số bất kỳ của số tài khoản ngân hàng, số CCCD, số CMT, số thẻ ATM, số sổ bảo hiểm xã hội… Chỉ cần nhập vào một dãy số và bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) của bạn rồi kích vào “Luận giải”, hệ thống sẽ luận giải phân tích cát hung dãy số theo âm dương, ngũ hành, thiên thời (vận khí), phối quẻ theo mai hoa dịch số để tính ra quẻ chủ, quẻ hỗ, quẻ biến, hào động, tính tổng nút dãy số, tính hung cát 4 số cuối theo 81 linh số… Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem bói dãy số khác.
Xem bói dãy số
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc ý kiến góp ý để bài viết này… hoàn thiện hơn vui lòng để lại một bình luận bên dưới để chúng ta có thể thảo luận thêm!