Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

Giải mã phép xem ngày giờ tốt dựa trên ngày hoàng đạo và hắc đạo

Thứ ba - 20/04/2021 21:40
Bài viết này sẽ giải đáp mọi vấn đề quanh phép xem ngày tốt xấu theo ngày hoàng đạo và hắc đạo như nguồn gốc, trật tự sắp xếp hoàng đạo và hắc đạo theo ngày, theo giờ và ý nghĩa chi tiết của 12 thần.

Bài viết “Giải mã phép xem ngày giờ tốt dựa trên ngày hoàng đạo và hắc đạo” gồm các phần chính sau đây:

  1. Tìm hiểu cơ sở lý luận của ngày hoàng đạo và hắc đạo
  2. Bảng sắp xếp 12 thần Hoàng Đạo – Hắc Đạo xuất hiện theo Địa Chi của ngày
  3. Bảng sắp xếp 12 thần Hoàng Đạo – Hắc Đạo xuất hiện theo giờ của ngày
  4. Ý nghĩa ngày giờ Hoàng Đạo: Thanh Long – Minh Đường - Kim Quỹ - Kim Đường – Ngọc Đường – Tư Mệnh
  5. Ý nghĩa ngày giờ Hắc Đạo: Thiên Hình – Chu Tước – Bạch Hổ - Thiên Lao – Nguyên Vũ – Câu Trần

1. Tìm hiểu cơ sở lý luận của ngày hoàng đạo và hắc đạo

Từ rất xưa ở Trung Quốc đã có khái niệm "Nhị thập bát tú là chỗ ở của mặt trời, mặt trăng", nghĩa là ngay từ khi hình thành hệ thống Nhị thập bát tú đã có khái niệm Hoàng đạo rồi. Sách "Cam thạch tinh kinh" đời Tây Hán đã nói đến "Hoàng đạo qui" cái "Hoàng đạo qui" này tức là vòng hoàng đạo trong bầu trời. Đường Hoàng Đạo là tên quỹ đạo vận hành của quả đất quanh mặt trời một vòng (bằng một năm thời tiết là 365,25 ngày đêm) mà cổ nhân đã quan sát được. Để định vị các vì sao chủ yếu trên bầu trời, cổ nhân theo hướng từ Tây sang Đông, chia đường hoàng đạo ra 12 cung đều nhau, mục đích ban đầu chỉ là để xác định vị trí các sao tương ứng với các mốc thời tiết trong năm, tiện cho việc làm lịch. Từ chu kì đó, con người có thể xác định được quỹ đạo di chuyển của mặt trời theo từng giờ và nhận biết được các hiện tượng biến đổi của thiên nhiên, sự thay đổi của thời tiết.

Xem ngày giờ dựa trên hoàng đạo và hắc đạo
Xem ngày giờ dựa trên hoàng đạo và hắc đạo

Ở phương Đông cổ nhân gọi là 12 Tinh Thứ (gọi là Thập nhị thứ), trật tự các Tinh thứ đi ngược chiều với trật tự 12 địa chi như bảng sau:

Stt Cung Địa Chi Tinh Thứ Các sao tương ứng
1 Tuất Giáng Lâu Bích, Khuê, Lâu
2 Dậu Đại Lương Lâu, Vị, Mão
3 Thân Thực Trầm Tất, Chủy, Sâm
4 Mùi Thuần Thủ Tỉnh, Quỷ
5 Ngọ Thuần Hỏa Quỷ, Liễu, Tinh, Trương
6 Tỵ Thuần Vĩ Trương, Dực
7 Thìn Thọ Tinh Chẩn, Giác
8 Mão Đại Hỏa Cang, Đê, Phòng
9 Dần Tích Mộc Tâm, Vĩ
10 Sửu Tinh Kỷ Cơ, Đẩu
11 Huyền Hiêu Nữ, Hư, Nguy
12 Hợi Tu Tư Nguy, Thất

Mỗi tinh thứ đều có toạ độ của những sao nào đó trong Nhị thập bát tú. Ví dụ như Tinh Kỷ có hai chòm sao Cơ, sao Đẩu. Huyền hiêu có 3 chòm Nữ, Hư, Nguy... Vì Thập nhị thứ được chia bằng nhau, còn Nhị thập bát tú thì có nghĩa rộng, hẹp khác nhau, cho nên đầu mốc của mỗi thứ và giới hạn giữa tú với tú không thể nhất trí với nhau, không ít chòm sao lệ thuộc vào hai “thứ” cạnh nhau.


Ở phương Tây cổ cũng chia đường Hoàng Đạo ra làm 12 cung như phương Đông nhưng đặt tên chòm sao theo hình thù tưởng tượng của họ như bảng sau:

Stt Cung Hoàng Đạo Chòm sao Tiếng Hán Dịch nghĩa
1 00 - 300 Aries Bạch Dương Con Cừu
2 300 - 600 Taurus Kim Ngưu Con Bò
3 600 - 900 Germini Song Tử Sinh Đôi
4 900 - 1200 Cancer Cự Giải Con Cua
5 1200 - 1500 Leo Sư Tử Con Sư Tử
6 1500 - 1800 Virgo Xử Nữ Trinh Nữ
7 1800 - 2100 Libra Thiên Bình Cái Cân
8 2100 - 2400 Scorpio Thiên Yết Con Bọ Cạp
9 2400 - 2700 Sagittarius Nhân Mã Người Ngựa
10 2700 - 3000 Capricornus Ma Kết Con Dê
11 3000 - 3300 Aquarius Bảo Bình Cái Bình
12 3300 - 3600 Pisces Song Ngư Đôi Cá
Các thuật sĩ cổ xưa đã chia cung Hoàng đạo ra làm 02 phần đối xứng, gọi là Hoàng đạo và Hắc đạo. Họ lại gán cho mỗi CUNG bằng tên của một vị thần, tiêu biểu cho tính chất CÁT - HUNG của 12 CUNG theo trật tự dưới đây:

1. Thanh Long (Hoàng Đạo)

2. Minh Đường (Hoàng Đạo)

3. Thiên Hình (Hắc Đạo)

4. Chu Tước (Hắc Đạo)

5. Kim Quỹ (Hoàng Đạo)

6. Kim Đường còn gọi là Thiên Đức hoặc Bảo Quang (Hoàng Đạo)

7. Bạch Hổ (Hắc Đạo)

8. Ngọc Đường (Hoàng Đạo)

9. Thiên Lao (Hắc Đạo)

10. Nguyên Vũ (Hắc Đạo)

11. Tư Mệnh (Hoàng Đạo)

12. Câu Trần (Hắc Đạo)

Tuy nhiên các bạn cũng lưu ý là trong sách Ngọc Hạp Thông Thư chỉ có 4 ngày Hoàng Đạo là Thanh Long, Minh đường, Kim Đường và Ngọc đường và 4 ngày Hắc Đạo là Chu Tước, Bạch Hổ, Nguyên Vũ, Câu Trần. Mà không ghi ngày Tư mệnh, Kim quỹ, Thiên Hình, Thiên Lao.

2. Bảng sắp xếp 12 thần Hoàng Đạo – Hắc Đạo xuất hiện theo Địa Chi của ngày


Để áp dụng 12 thần Hoàng Đạo và Hắc Đạo vào việc xem ngày tháng thì cổ nhân đã phối hợp với vòng địa chi và vạch ra quy luật xuất hiện của 2 thần đầu bảng là Thanh Long và Minh Đường vào các ngày trong tháng như bảng dưới đây (chú ý Hoàng Đạo là chữ Hoa màu đỏ)

Hoàng Đạo và Hắc Đạo Tra ngày Hoàng Đạo và Hắc Đạo theo Địa Chi tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Sửu
THANH LONG Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
MINH ĐƯỜNG Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi
Thiên Hình Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Chu Tước Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu
KIM QUỸ Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần
KIM ĐƯỜNG Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão
Bạch Hổ Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn
NGỌC ĐƯỜNG Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ
Thiên Lao Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ
Nguyên Vũ Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi
TƯ MỆNH Tuất Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Dần Thìn Ngọ Thân
Câu Trần Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu
Tôi ví dụ để bạn đọc dễ hiểu: ngày 22/01/2023 tức năm mới ngày 1/1/2023 là tháng Dần, ngày là Canh Thìn ta xem cột 1 (tháng Dần, kéo xuống ngày Thìn ta được) ngày KIM QUỸ là ngày Hoàng Đạo. Ngày tiếp theo 2/1/2023 là ngày Tỵ sẽ là ngày KIM ĐƯỜNG là ngày Hoàng Đạo, ngày 3/1/2021 sẽ là ngày Ngọ là ngày Bạch Đạo là ngày Hắc Đạo…cứ theo trật tự trên mà tính

3. Bảng sắp xếp 12 thần Hoàng Đạo – Hắc Đạo xuất hiện theo giờ của ngày

Cổ nhân còn áp dụng 12 thần Hoàng Đạo và Hắc Đạo trên cho 12 giờ trong ngày để xem giờ tốt xấu như bảng bên dưới:

Giờ Tra giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo theo Địa Chi ngày
Tý - Ngọ Sửu - Mùi Dần - Thân Mão - Dậu Thìn - Tuất Tỵ - Hợi
Giờ Tý (23-1h) KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ
Giờ Sửu (1-3h) KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG
Giờ Dần (3h-5h) Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao
Giờ Mão (5-7h) NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ
Giờ Thìn (7-9h) Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH
Giờ Tỵ (9-11h) Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần
Giờ Ngọ (11-13h) TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình THANH LONG
Giờ Mùi (13-15h) Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước MINH ĐƯỜNG
Giờ Thân (15-17h) THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ Thiên Hình
Giờ Dậu (17-19h) MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG Chu Tước
Giờ Tuất (19-21h) Thiên Hình THANH LONG TƯ MỆNH Thiên Lao Bạch Hổ KIM QUỸ
Giờ Hợi (21-23h) Chu Tước MINH ĐƯỜNG Câu Trần Nguyên Vũ NGỌC ĐƯỜNG KIM ĐƯỜNG

Tôi ví dụ để các bạn dễ hiểu: vào ngày 22/01/2023 tức năm mới ngày 1/1/2023 là tháng Dần, ngày là Canh Thìn ta xem cột 2 ứng với ngày Thìn, thì giờ Dần (03h-05h) là TƯ MỆNH là giờ Hoàng Đạo, giờ Mão (05-07h) là Câu Trần là giờ Hắc Đạo, giờ Thìn (07h-09h) là THANH LONG là giờ Hoàng Đạo… cứ theo trật tự trên mà tính thì giờ Hợi là NGỌC ĐƯỜNG là giờ Hoàng Đạo, giờ Tý (23h-01h) là Thiên Lao là giờ Hắc Đạo và giờ Sửu (01h-03h) là Nguyên Vũ là giờ Hắc Đạo.

4. Lý giải việc xem cát hung dựa trên Hoàng Đạo, Hắc Đạo

Hoàng đạo vốn chỉ là quỹ đạo vận hành của mặt trời mà người xưa quan sát được, không có hàm nghĩa cát hung. Nhưng người xưa hết sức kính trời, coi trời là Càn, là Vua, là cha cho rằng trời “chúa ngự quần linh quản sự sống chết của muôn vật”, có uy lực tối cao vô thượng, cho nên gọi trời là “Tư mệnh” (điều khiển số mệnh). Vì ông trời nắm sự phát triển thịnh suy của muôn vật, cho nên gọi là “Thiên phù” về sau đổi lại "Thiên phủ". Mà mặt trời với hình dáng cụ thể sáng chói, đem lại ánh sáng và hơi ấm cho vạn vật, nuôi sống vạn vật, làm cho vạn vật phát triển. Đem lại nguồn cơm áo vô tận nuôi sống, phát triển loài người. Mặt trời là hữu hình, còn trời lại vô hình. Không biết từ khi nào, quỹ đạo vận hành của mặt trời đã tưởng tượng là con đường ra vào của hoàng thiên thượng đế và được tôn sùng gọi là “Thiên hoàng đạo”. Người sau giải thích rằng: trời là chúa tể muôn vật “hoàng” (màu vàng) là màu sắc trung tâm còn “đạo” là con đường Ngọc hoàng tuần hành trong thiên cung, cho nên được gọi là “Thiên hoàng đạo”. Hơn nữa khi Thiên Hoàng đi tuần hành trên đường hoàng đạo, thì hàng năm, hàng tháng, hàng ngày đều có các thần thay phiên nhau trực. Trong số các vị thần này có thần thiện gọi là “Hoàng đạo” và thần ác gọi là “Hắc đạo”

Các thần Hoàng đạo, Hắc đạo, dựa vào thế lực của Thiên hoàng thượng đế mà có thần uy lớn vô hạn. Thiện thì không gì thiện hơn, mà đã ác thì cũng không gì ác bằng như Hình và Lao, vốn là những công cụ trấn áp nhân dân của giai cấp thống trị, hình và lao hạ thế đã đáng sợ rồi, bây giờ là hình và lao của trời thì sẽ càng đáng sợ biết nhường nào.

Vì vậy, những ngày mà các thần Hoàng đạo chủ trực thì mọi hung thần ác sát, thậm chí cả những cái mà nhân gian sợ nhất như Đại tướng quân, Nguyệt hình, tất tất đều phải lánh xa, cho nên làm gì cũng được đảm bảo đại cát đại lợi. Trái lại, ngày nào mà các thần Hắc đạo chủ trị, thì các thiện thần bình thường khó mà ngăn được cái ác thần, muôn việc không việc gì nên nhất là các việc lớn như động thổ, khởi công, xây cất nhà cửa, xuất hành đi xa, hôn nhân, khai trương... đều phải tìm cách tránh xa. Vì vậy Hoàng đạo, Hắc đạo đã trở thành điều cần chú ý nhất trong việc chọn ngày của người đời.

Tuy nhiên ngày Hoàng Đạo và Hắc Đạo chỉ là một phép xem ngày tốt xấu nhanh, để biết chắc chắn một ngày có phải tốt hay không còn phải kết hợp với các phương pháp xem ngày khác bên dưới như:

Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú (28 sao)

Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi: ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật.

Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự

Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay: Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong

Xem ngày theo Thập Nhị Trực (12 trực): Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế

Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông

Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù (Cửu Tinh): Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số

Lịch vạn niên của xemvm.com là phần mềm lịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bản lịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác.

Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự

5. Luận giải ý nghĩa ngày giờ Hoàng Đạo

Cổ nhân đặt tên 6 thần Hoàng Đạo (Hoàng đạo lục thần) gồm: THANH LONG, MINH ĐƯỜNG, KIM QUỸ, KIM ĐƯỜNG (còn gọi là Thiên Đức hay Bảo Quang), NGỌC ĐƯỜNG và TƯ MỆNH với quan niệm những ngày có “Thần” Hoàng đạo chủ trì thì làm việc gì cũng thuận lợi, an toàn với các ý nghĩa riêng như dưới đây:

5.1 Ý nghĩa ngày Hoàng Đạo Thanh Long

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thanh Long theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Thanh long hoàng đạo: sao Thái ất tinh, sao Thiên Quý, hễ làm là thành, hễ cầu là được.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thanh Long theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: Thần Thanh Long (Thiên Quý): sao tốt, cát thần, chủ về phú quý, tài lộc.

Do đó ngày Thanh Long Hoàng Đạo thường được sử dụng trong những công việc đại sự, hệ trọng như: Động thổ, khởi công xây dựng, ngày cưới hỏi, ngày nhậm chức, khai trương cửa hàng (chi nhánh, công ty), ký kết hợp đồng, giao dịch kinh doanh (mua nhà cửa, mua xe), đi khám chữa bệnh...

5.2 Ý nghĩa ngày Hoàng Đạo Minh Đường

Xem bói sim
Số điện thoại
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính

Ý nghĩa tốt xấu ngày Minh Đường theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Minh Đường hoàng đạo: sao Quý Nhân, sao Minh Phụ có lợi cho việc gặp các đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Minh Đường theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: Thần Minh Đường (Quý Nhân): sao tốt, cát thần, chủ sự may mắn.

5.3 Ý nghĩa ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ

Ý nghĩa tốt xấu ngày Kim Quỹ theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Kim Quỹ hoàng đạo: sao Phúc Đức, sao Nguyệt Tiên có lợi cho hôn nhân, không có lợi cho sử dụng quân đội đánh nhau

Ý nghĩa tốt xấu ngày Kim Quỹ theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: Thần (Phúc Đức): sao tốt, cát thần, chủ việc tốt lành, tài lộc

5.4 Ý nghĩa ngày Hoàng Đạo Kim Đường

Ý nghĩa tốt xấu ngày Kim Đường theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Kim Đường hoàng đạo: sao Thiên Đức, sao Bảo Quang có lợi cho việc tiến tới, xuất hành tốt, công việc hanh thông, dễ thành công

Ý nghĩa tốt xấu ngày Kim Đường theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: Thần (Thiên Đức): sao tốt, cát thần, chủ điều hay, may mắn

5.5 Ý nghĩa ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Ý nghĩa tốt xấu ngày Ngọc Đường theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Ngọc Đường hoàng đạo: có sao Thiếu Vi, sao Thiên Khai, trăm sự tốt, xuất hành được của, thích hợp với việc học hành, có lợi cho việc gặp quan lớn, lợi cho việc an táng. Không lợi cho việc động thổ, khởi công xây dựng nhà bếp.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Ngọc Đường theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: sao tốt, cát thần, chủ mọi việc đều tốt.

5.6 Ý nghĩa ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh

Ý nghĩa tốt xấu ngày Tư Mệnh theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: Tư Mệnh hoàng đạo: có sao Phượng Liên, sao Nguyệt Tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân mà làm việc thì đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức ban ngày tốt còn ban đêm là xấu

Ý nghĩa tốt xấu ngày Tư Mệnh theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn:

sao tốt, cát thần, chủ mọi việc thuận lợi, dễ thành công

6. Giải mã ý nghĩa ngày giờ Hắc Đạo

Cổ nhân đặt tên 6 thần Hắc Đạo (Hắc đạo lục thần) gồm: Thiên Hình, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Lao, Nguyên Vũ và Câu Trần với quan niệm những ngày có “Thần” do thần Hắc đạo chủ trì thì mọi việc đều bất lợi, dễ gặp hung họa. Do vậy, cần tránh những việc lớn như cưới hỏi, khai trương, cầu tài, nhậm chức, động thổ…

6.1 Ý nghĩa ngày Hắc Đạo Thiên Hình

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thiên Hình theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: có sao Thiên Hình chỉ lợi cho việc ra quân đánh trận, còn mọi việc khác đều không tốt, đặc biệt rất kỵ việc kiện tụng.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thiên Hình theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn:

sao xấu, hung thần, chủ về hình phạt, chỉ lợi việc quân cơ

6.2 Ý nghĩa ngày Hắc Đạo Chu Tước

Ý nghĩa tốt xấu ngày Chu Tước theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: có sao Thiên Tụng chỉ lợi cho việc công, còn với người thường thì mọi việc đều phải kiêng kỵ cần cẩn thận đề phòng kiện tụng.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Chu Tước theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn:

sao xấu, hung thần, chủ việc kiện tụng, bất hòa

6.3 Ý nghĩa ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Ý nghĩa tốt xấu ngày Bạch Hổ theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: có sao Thiên Sát chỉ lợi cho việc ra quân đánh trận, săn bắt, tế tự, còn mọi việc khác đều bất lợi.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Bạch Hổ theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn:

sao xấu, hung thần, chủ tai nạn, ốm đau, hao tiền tốn của

Phần mềm tìm dụng thần theo bát tự
Họ tên
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính

6.4 Ý nghĩa ngày Hắc Đạo Thiên Lao

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thiên Lao theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: có sao Trấn Thần chỉ lợi các việc liên quan đến người âm, còn mọi việc khác đều bất lợi.

Ý nghĩa tốt xấu ngày Thiên Lao theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: sao xấu, hung thần, chủ lao dịch nặng nhọc, bất lợi, không may

6.5 Ý nghĩa ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ

Ý nghĩa tốt xấu ngày Nguyên Vũ theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: có sao Thiên Ngục chỉ lợi cho vua quan (việc công) còn hung đối với dân thường, đặc biệt kỵ kiện tụng, cờ bạc

Ý nghĩa tốt xấu ngày Nguyên Vũ theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn:

sao xấu, hung thần, chủ tai nạn, thời cơ xấu

6.6 Ý nghĩa ngày Hắc Đạo Câu Trần

Ý nghĩa tốt xấu ngày Câu Trần theo sách Trạch cát thần bí Trạch cát dân gian toàn thư: có sao Địa Ngục làm việc gì cũng không có kết quả tốt, trước vui sau buồn, làm nhà, chôn cất mà phạm ngày này thì đại hung

Ý nghĩa tốt xấu ngày Câu Trần theo sách xem ngày tốt xấu theo can chi của GS Hoàng Tuấn: sao xấu, hung thần, chủ tai ương, vất vả, cực nhọc

Bạn vừa xem bài viết Giải mã phép xem ngày giờ tốt dựa trên ngày hoàng đạo và hắc đạo” của Thầy Uri – một chuyên gia phong thủy, dịch học của xemvm.com. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phần mềm xem vận mệnh trọn đời của chúng tôi phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần xem vận mệnh uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh trọn đời khác.

Xem bói vận mệnh trọn đời
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính

 

Tác giả bài viết: Thầy Uri – Chuyên gia phong thủy của xemvm.com

Nguồn tin: Tổng hợp từ sách, báo về xem ngày hoàng đạo và hắc đạo

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Nếu bạn thấy bài viết này bổ ích hãy ấn nút chia sẻ (share) bên dưới để ủng hộ chúng tôi và chia sẻ kiến thức hay cho bạn bè của bạn. Đừng quên truy cập fanpage Xemvm.com” để cập nhật các bài viết và các chương trình khuyến mãi mới nhất. Cám ơn bạn rất nhiều!
Phần mềm xem bói dãy số bất kỳ của số tài khoản ngân hàng, số CCCD, số CMT, số thẻ ATM, số sổ bảo hiểm xã hội… Chỉ cần nhập vào một dãy số và bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) của bạn rồi kích vào “Luận giải”, hệ thống sẽ luận giải phân tích cát hung dãy số theo âm dương, ngũ hành, thiên thời (vận khí), phối quẻ theo mai hoa dịch số để tính ra quẻ chủ, quẻ hỗ, quẻ biến, hào động, tính tổng nút dãy số, tính hung cát 4 số cuối theo 81 linh số… Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem bói dãy số khác.
Xem bói dãy số
Dãy số
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh
Giới tính
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi hoặc ý kiến góp ý để bài viết này… hoàn thiện hơn vui lòng để lại một bình luận bên dưới để chúng ta có thể thảo luận thêm!

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch
Ngày cần xem
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự
Thống kê
  • Đang truy cập749
  • Máy chủ tìm kiếm269
  • Khách viếng thăm480
  • Hôm nay78,050
  • Tháng hiện tại6,306,727
  • Tổng lượt truy cập93,699,092

xemVM Copyright © 2019-2023
Nguyện làm người dẫn đường mang tri thức, tinh hoa văn hóa đến cho mọi người
Ghi rõ nguồn xemvm.com và gắn link website khi sử dụng lại thông tin từ trang này.

Powered by NukeViet , support by VINADES.,JSC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây