| Tế tự |
Kính thần, cầu thần, bái tế tổ tiên ở ban thờ, từ đường, chùa miếu... |
| Tề tiếu |
Bày rượu lập đạo đàn khấn bái, cầu bình an |
| Cầu phúc |
Khẩn cầu, phúc ẩm, cúng dâng rượu hoàn nguyện |
| Cầu tự |
Khẩn cầu tử tôn hoặc viết giấy nhận làm con thừa tự |
| Khai quang |
Nghi thức thờ cúng sau khi tạo xong một cốt tượng |
| Khai thị |
Ngày khai trương của cửa hàng hoặc ngày khởi công của công xưởng |
| Xuất hỏa |
Ám chỉ việc di chuyển bài vị, "Hỏa" là chỉ hương hỏa |
| Thế đầu |
Chỉ lần đầu tiên cắt tóc cho trẻ nhỏ hoặc người xuất gia xuống tóc đi tu |
| Chỉnh thủ túc giáp |
Lần đầu tiên cắt móng chân tay cho trẻ sơ sinh |
| Quan kê |
Cử hành nghi thức trưởng thành cho nam nữ |
| Trai tiếu |
Sư tăng lập đàn cầu khấn |
| Định minh |
2 bên gia đình đồng ý, nhà trai mang lễ ăn hỏi đến |
| Cưới gả |
Ngày tổ chức lễ thành hôn |
| Nạp thái kết hôn |
Nghi thức nhận lễ cầu hôn, thu nhận sính lễ |
| Nạp tế |
Người nam ở rể nhà người nữ |
| May áo |
Cắt may váy cưới hoặc là làm áo chúc thọ |
| Tấn nhân khẩu |
Chỉ việc thu nhận con trai, con gái nuôi |
| An giường |
Đặt giường tân hôn hoặc là thay giường mới |
| Mộc dục |
Chỉ việc mộc dục trai giới |
| Xuất hành |
Chỉ việc đi du lịch, tham quan, du học… |
| Cầu y trị bệnh |
Chỉ việc tìm thầy thuốc chữa trị các bệnh mãn tính hay phẫu thuật |
| Chuyển nhà |
Chỉ việc chủ nhân của căn nhà chuyển đi nơi khác sống |
| Nhập trạch |
Chuyển vào nhà mới |
| Treo biển |
Chỉ việc treo biển hiệu hoặc các loại hoành liên |
| Lập khế ước giao dịch |
Làm hợp đồng mua bán… |
| Nạp tài |
Mua tài sản, mua hàng, thu tiền hàng, thu tiền cho thuê, đòi nợ… |
| Phá thổ |
Nghi thức cuốc đất đầu tiên vào đất khi chôn cất (âm trạch) |
| Nhập liệm |
Đưa thi thể người đã mất vào quan tài |
| Tu phần |
Ngày tu sửa mộ cũ hoặc là thêm táng |
| Di cữu |
Chỉ việc di chuyển quan tài trước nghi lễ an táng |
| An táng |
Nghi thức chôn cất thi thể hoặc tro cốt người đã mất |
| Khởi toản |
Ngày bốc mộ |
| Tu mộ |
Tu sửa mộ phần |
| Khơi sinh phần |
Xây mộ mới chưa chôn, làm mồ mả để sẵn |
| Hợp thọ mộc |
Làm quan tài |
| Thành phục |
Mặc áo tang |
| Trừ phục |
Cởi bỏ tang phục |
| Khởi cơ |
Xác định nền móng của khu đất định xây nhà |
| Động thổ |
Nghi thức cuốc đất đầu tiên vào đất khi bắt đầu công trình xây dựng |
| Tu trạch |
Tháo dỡ nhà cũ để tu sửa xây lại |
| Tạ thổ |
Lễ cúng hoàn công một công trình xây dựng hoặc mộ phần |
| An môn |
Lắp cửa cho nhà mới và thay cửa cho nhà cũ |
| Nặn vẽ |
Chỉ việc vẽ tranh hoặc điêu khắc tượng thần, người ở chùa, miếu... |
| Phá mộc làm dông |
Chỉ việc chặt gỗ để làm đòn dông cho mái nhà |
| Gác đòn dông |
Đặt đòn dông lên mái nhà, giống như gia mã |
| Dựng trụ |
Dựng cột cho công trình kiến trúc |
| Khai trụ nhãn |
Chỉ việc làm trụ gỗ |
| Xuyên bình phiến giá |
Công việc làm cánh cửa, bình phong |
| Xây nhà hợp tích |
Lợp mái cho căn nhà |
| Phá nhà, đục tường |
Phá bỏ nhà cũ hoặc tường cũ |
| Dỡ nhà |
Dỡ bỏ hoàn toàn công trình kiến trúc |
| Khai giếng, đào ao |
Đào mắt giếng, đào ao |
| Xây bể |
Xây bể đựng nước, dẫn nước vào bể chứa nước |
| Xây công trình phụ |
Xây dựng nhà vệ sinh cho căn nhà |
| Xây kho |
Xây mới hoặc tu sửa nhà kho |
| Lấp hố |
Chỉ việc lấp hố to, động |
| Lấp đường |
Chỉ việc lấp phẳng mặt đường |
| Làm men |
Chỉ việc ủ rượu, ngâm tương |
| Hợp chướng |
Chỉ việc làm mùng màn |
| Phân cư |
Chỉ việc phân nhà cửa cả gia đình, ở riêng |
| Giải trừ |
Chỉ việc xối rửa quét dọn nhà ở, giải trừ tai ách |
| Diệt sâu hại |
Chỉ việc đi bắt những sâu bọ hoặc sinh vật gây hại cho cây trồng |
| Đi săn |
Đi săn bắt thu rừng |
| Nạp súc |
Mua gia súc về nhà |